Khoa Sau đại học được thành lập theo Quyết định số 1753/QĐ-ĐHCT ngày 01/08/2011. Khoa có chức năng giúp Hiệu Trưởng tổ chức, quản lý và phát triển công tác sau đại học của Trường; đồng thời có nhiệm vụ phối hợp với các đơn vị trong Trường mở ngành mới, tổ chức giảng dạy bậc sau đại học và các hoạt động đào tạo chuyên đề sau đại học để thực hiện chiến lược về phát triển quy mô và đảm bảo chất lượng đào tạo sau đại học của Trường. Khoa còn có nhiệm vụ hoạch định các chiến lược dài hạn về hợp tác đào tạo quốc tế như liên kết đào tạo sau đại học, trao đổi chuyên gia, giảng viên, sinh viên; tìm kiếm các đối tác quốc tế trong đào tạo.
Số lượng cán bộ: 10
Số lượng sinh viên cao học: 3023
Số lượng nghiên cứu sinh: 343
Ngành nghề đào tạo
Bậc Cao học: 35 chuyên ngành
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
60620103 |
Khoa học đất |
2 |
60440301 |
Khoa học môi trường |
3 |
60340102 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
60140111 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt |
5 |
60140111 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh |
6 |
60620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
7 |
60620110 |
Khoa học cây trồng |
8 |
60620105 |
Chăn nuôi |
9 |
60640101 |
Thú y |
10 |
60420120 |
Sinh thái học |
11 |
60620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
12 |
60420201 |
Công nghệ sinh học |
13 |
60460102 |
Toán giải tích |
14 |
60460106 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
15 |
60440103 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
16 |
60440114 |
Hoá hữu cơ |
17 |
60440119 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
18 |
60540101 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
60620112 |
Bảo vệ thực vật |
20 |
60620116 |
Phát triển nông thôn |
21 |
60480104 |
Hệ thống thông tin |
22 |
60540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
23 |
60140111 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp |
24 |
60340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
25 |
60850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
26 |
60850103 |
Quản lý đất đai |
27 |
60620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
28 |
60140111 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán |
29 |
60620118 |
Hệ thống nông nghiệp |
30 |
60380107 |
Luật kinh tế |
31 |
60520216 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
32 |
Kỹ thuật hóa học |
|
33 |
Khoa học máy tính |
|
34 |
Kinh tế học |
|
35 |
Văn học Việt Nam |
Bậc Tiến sĩ: 15 chuyên ngành
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
62620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
2 |
62620110 |
Khoa học cây trồng |
3 |
62620112 |
Bảo vệ thực vật |
4 |
62620103 |
Khoa học đất |
5 |
62620105 |
Chăn nuôi |
6 |
62420107 |
Vi sinh vật học |
7 |
62440303 |
Môi trường đất và nước |
8 |
62620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
9 |
62420201 |
Công nghệ sinh học |
10 |
65540101 |
Công nghệ thực phẩm |
11 |
62640102 |
Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi |
12 |
62620116 |
Phát triển nông thôn |
13 |
62340121 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
62850103 |
Quản lý đất đai |
15 |
62340201 |
Tài chính ngân hàng |
Lãnh đạo Khoa
PGS.TS. Mai Văn Nam, Trưởng khoa
Email: mvnam@ctu.edu.vn
ThS. Nguyễn Vĩnh An, Phó Trưởng khoa
Email: nvan@ctu.edu.vn