Theo kế hoạch chung của Trường Đại học Cần Thơ, học kỳ 2 năm học 2023-2024 sẽ được tổ chức giảng dạy từ ngày 25/12/2023. Trường Đại học Cần Thơ thông báo đến các đơn vị đào tạo sau đại học, học viên cao học (HV) các khóa những nội dung sau:

TT

NỘI DUNG

THỰC HIỆN

THỜI GIAN

1.       

Công bố danh sách học phần mở trong học kỳ 2 năm học 2023-2024

Khoa Sau đại học

08/12/2023

2.       

Đăng ký học phần (ĐKHP)

Học viên

11/12/2023 đến 17/12/2023

3.       

Rà soát học phần đăng ký không đủ số lượng mở lớp

Khoa Sau đại học/Đơn vị đào tạo

18/12/2023 đến 22/12/2023

4.       

Bắt đầu giảng dạy học kỳ

Cán bộ giảng dạy /HV

25/12/2023

5.       

Mở lại website cho học viên nhập KHHT và điều chỉnh ĐKHP (nếu có)

Khoa Sau đại học

25/12/2023 đến 31/12/2023

Học viên có thể chỉnh sửa kế hoạch học tập và ĐKHP tại tất cả các máy tính có kết nối mạng internet.

 #Ghi chú: Phòng học tại Tòa nhà Công nghệ cao có ký hiệu 5xx/ATL (thuộc tầng 5 tòa nhà Công nghệ cao - cổng B Trường Đại học Cần Thơ).

Học viên đăng ký môn học xong, in kết quả đăng ký học phần để kiểm tra lại học phần, nhóm học phần, theo dõi lịch học và để thuận tiện cho việc xác nhận thời gian học tập sau này.

Học viên chú ý đăng ký đúng mã số học phần, mã nhóm học phần dành cho từng ngành, từng khóa ở bảng bên dưới. Khoa Sau đại học sẽ không giải quyết trường hợp học viên xin chuyển nhóm vào cuối học kỳ vì tham gia học khác nhóm học phần đã đăng ký.

Trường Bách Khoa

Kỹ thuật điện (định hướng nghiên cứu) K30

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (định hướng nghiên cứu) K30

Kỹ thuật hóa học (định hướng nghiên cứu) K30

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (định hướng nghiên cứu) K30

Kỹ thuật cơ khí (định hướng nghiên cứu) K30

Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Công nghệ thông tin (định hướng nghiên cứu) K30

Hệ thống thông tin (định hướng ứng dụng) K30

Khoa học máy tính (định hướng nghiên cứu) K30

Khoa Khoa học Tự nhiên

Hóa lý thuyết và hóa lý (định hướng nghiên cứu) K30

Hóa hữu cơ (định hướng nghiên cứu) K30

Toán giải tích (định hướng nghiên cứu) K30

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học (định hướng nghiên cứu) K30

Sinh thái học (định hướng nghiên cứu) K30

Vật lý lý thuyết và vật lý toán (định hướng nghiên cứu) K30

Khoa Luật

Luật kinh tế K30 định hướng nghiên cứu

Luật kinh tế K30 định hướng ứng dụng (HV tự chọn nhóm 1 hoặc 2)

Khoa Khoa học xã hội và nhân văn

Văn học Việt Nam (định hướng nghiên cứu) K30

Khoa Ngoại ngữ

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh (định hướng nghiên cứu) K30 

(Học viên tự chọn nhóm 1 và 2, lớp ngoài giờ ký hiệu CTAVxx)

Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên

Khoa học môi trường (định hướng nghiên cứu) K30

Quản lý đất đai (định hướng nghiên cứu) K30

Quản lý tài nguyên và môi trường (định hướng nghiên cứu) K30

Quản lý tài nguyên và môi trường - ĐBKH và QLĐB (định hướng nghiên cứu) K30

Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL

Chính sách công (định hướng nghiên cứu) K30

Viện Công nghệ sinh học và Thực phẩm

Công nghệ sinh học (định hướng nghiên cứu) K30

Công nghệ thực phẩm (định hướng nghiên cứu) K30

Vi sinh vật học (định hướng nghiên cứu) K30

Trường Thủy sản

Nuôi trồng thủy sản (định hướng nghiên cứu) K30

Bệnh học thủy sản  (định hướng nghiên cứu) K30

Khoa Sư phạm

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán (định hướng nghiên cứu) K30

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt (định hướng nghiên cứu) K30

Quản lý giáo dục (định hướng nghiên cứu) K30

Trường Nông nghiệp

Bảo vệ thực vật (định hướng nghiên cứu) K30

Khoa học cây trồng (định hướng nghiên cứu) K30

Thú y (định hướng nghiên cứu) K30

Khoa học đất (định hướng nghiên cứu) K30

Di truyền và chọn giống cây trồng (định hướng nghiên cứu) K30

Hệ thống nông nghiệp (Biến đổi khí hậu và nông nghiệp nhiệt đới bền vững) định hướng nghiên cứu K30

Trường Kinh tế

Xem danh sách học phần

Xem TKB các lớp học phần (có cập nhật)

 

Hướng dẫn HVCH nhập Kế hoạch học tập lên Hệ thống quản lý

Số lượt truy cập

20025733
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tổng số lượt truy cập
13970
84953
312344
20025733
Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x