Banner Thông báo tuyển sinh

Trường Đại học Cần Thơ trân trọng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2025 đợt 2 với các nội dung như sau:

---

I. CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH (Xem chương trình đào tạo chi tiết từng ngành tại đây)

TT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNHDỰ TUYỂN MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG ĐÀO TẠO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1 Bảo vệ thực vật 8620112 40 Nghiên cứu

Xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 3/6 (B1) đối với các thí sinh chưa có chứng chỉ ngoại ngữ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

2 Bệnh học thủy sản 8620302 10 Nghiên cứu
3 Chăn nuôi 8620105 10 Nghiên cứu
4 Chính sách công 8340402 09 Nghiên cứu
5 Công nghệ sinh học 8420201 20 Nghiên cứu
6 Công nghệ thông tin 8480201 16 Nghiên cứu
7 Công nghệ thực phẩm 8540101 23 Nghiên cứu
8 Di truyền và chọn giống cây trồng 8620111 10 Nghiên cứu
9 Hệ thống nông nghiệp 8620118 10 Nghiên cứu
10 Hệ thống nông nghiệp, chuyên ngành Biến đổi khí hậu và nông nghiệp nhiệt đới bền vững 8620118 20 Nghiên cứu
11 Hệ thống thông tin 8480104 29 Ứng dụng
12 Hóa học 8440112 09 Nghiên cứu
13 Hóa hữu cơ 8440114 10 Nghiên cứu
14 Hóa lý thuyết và hóa lý 8440119 10 Nghiên cứu
15 Khoa học cây trồng 8620110 10 Nghiên cứu
16 Khoa học cây trồng, chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp thông minh 8620110 20 Nghiên cứu
17 Khoa học đất 8620103 15 Nghiên cứu
18 Khoa học máy tính 8480101 16 Nghiên cứu
19 Khoa học môi trường 8440301 10 Nghiên cứu
20 Kinh tế học 8310101 10 Ứng dụng
21 Kỹ thuật cơ khí 8520103 15 Nghiên cứu
22 Kỹ thuật điện 8520201 10 Ứng dụng
23 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8520216 02 Ứng dụng
24 Kỹ thuật hóa học 8520301 12 Nghiên cứu
25 Kỹ thuật môi trường 8520320 10 Nghiên cứu
26 Kỹ thuật xây dựng 8580201 19 Nghiên cứu
27 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 8580202 06 Nghiên cứu
28 Lý luận và phương pháp dạy học 8140110 21 Nghiên cứu
29 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn, chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục thể chất 8140111 30 Nghiên cứu  
30 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn, chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Pháp 8140111 10 Ứng dụng

Xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 3/6 (B1) đối với các thí sinh chưa có chứng chỉ ngoại ngữ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

31 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn, chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán 8140111 21 Nghiên cứu
32 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn, chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt 8140111 19 Nghiên cứu
33 Lý thuyết xác suất và thống kê toán học 8460106 20 Nghiên cứu
34 Nuôi trồng thủy sản 8620301 20 Nghiên cứu
35 Phát triển nông thôn 8620116 10 Nghiên cứu
36 Quản lý đất đai 8850103 14 Nghiên cứu
37 Quản lý giáo dục 8140114 32 Nghiên cứu
38 Quản lý kinh tế 8310110 26 Ứng dụng
39 Quản lý tài nguyên và môi trường 8850101 04 Nghiên cứu
40 Quản lý tài nguyên và môi trường, chuyên ngành Biến đổi khí hậu và quản lý đồng bằng 8850101 10 Nghiên cứu
41 Quản lý thủy sản 8620305 10 Nghiên cứu
42 Quản lý thủy sản, chuyên ngành Biến đổi khí hậu và quản lý tổng hợp thủy sản ven biển 8620305 10 Nghiên cứu
43 Quản trị kinh doanh 8340101 37 Ứng dụng
44 Sinh thái học 8420120 10 Nghiên cứu
45 Tài chính - Ngân hàng 8340201 16 Ứng dụng
46 Thú y 8640101 19 Nghiên cứu
47 Toán ứng dụng 8460112 12 Nghiên cứu
48 Triết học 8229001 11 Nghiên cứu
49 Văn học Việt Nam 8220121 12 Nghiên cứu
50 Vật lý lý thuyết và vật lý toán 8440103 11 Nghiên cứu
51 Vi sinh vật học 8420107 10 Nghiên cứu

---

II. ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ TUYỂN

1. Điều kiện về văn bằng

    1. Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu tốt nghiệp đại học xếp loại khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu đối với trường hợp tốt nghiệp đại học loại trung bình, trung bình khá.
    2. Danh mục ngành phù hợp có và không có bổ sung kiến thức, học phần bổ sung kiến thức được thể hiện ở Danh mục các ngành dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2025 đợt 2 (Danh mục đính kèm).
    3. Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.

2. Điều kiện về ngoại ngữ

Có năng lực ngoại ngữ tương đương Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam cụ thể như sau:

    1. Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
    2. Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Cần Thơ cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.;
    3. Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các trường đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp chứng chỉ.
    4. Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được quy định tại Phụ lục của Thông báo này và còn thời hạn không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.
    5. Đối với ứng viên chưa đủ điều kiện ngoại ngữ ở các mục a, b, c, d Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 3/6 (B1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại thời điểm tuyển sinh của từng đợt. Kết quả thi chỉ áp dụng cho đúng đợt thi của thí sinh đăng ký, không bảo lưu cho các đợt kế tiếp và không cấp giấy chứng nhận. Điểm đạt là từ 4,0đ (bốn điểm) trở lên, không làm tròn điểm.
    6. Ứng viên dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt.

3. Về kinh nghiệm và công tác chuyên môn

    1. Ứng viên tốt nghiệp đại học ngành phù hợp (không bổ sung kiến thức) được đăng ký dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp.
    2. Ứng viên tốt nghiệp đại học ngành phù hợp có bổ sung kiến thức được đăng ký dự tuyển sau khi đã học bổ sung kiến thức theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ.

4. Đối tượng và chính sách ưu tiên

    1. Người có thời gian công tác liên tục 02 năm (24 tháng) trở lên tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại các địa phương được quy định là khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành. Trong trường hợp này, ứng viên phải có quyết định định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phải của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. Ứng viên không cung cấp minh chứng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được xét tuyển.
    2. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
    3. Con liệt sĩ;
    4. Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
    5. Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 02 (24 tháng) năm trở lên tại các địa phương được quy định là khu vực 1 theo khoản a của mục này.
    6. Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.

Thí sinh nộp hồ sơ ưu tiên cùng với thời điểm nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển. Không nhận hồ sơ ưu tiên sau khi đã công bố kết quả trúng tuyển.

Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên quy định (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi nửa điểm (0,5 điểm) theo thang điểm 10 cho môn thi cơ bản. Đối với trường hợp xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực, ứng viên được cộng nửa điểm (0,5 điểm) theo thang điểm 10 đã quy đổi.

---

III. ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, CHƯƠNG TRÌNG ĐÀO TẠO

    1. Địa điểm đào tạo: đào tạo tập trung tại Trường Đại học Cần Thơ theo hình thức tín chỉ.
    2. Hình thức đào tạo chính quy: đào tạo cả định hướng nghiên cứu và ứng dụng (tùy thuộc ngành/chuyên ngành).
    3. Thời gian đào tạo:
      • Thời gian đào tạo chuẩn: 2 năm (24 tháng).
      • Thời gian đào tạo tối đa: 4 năm (48 tháng).
    4. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu và ứng dụng được ban hành và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường, truy cập tại

      https://www.ctu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-sau-dai-hoc.html

---

IV. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Theo hồ sơ năng lực, bao gồm tất cả các ngành, ngoại trừ các ngành thi tuyển đã đề cập ở mục IV.1.

Tiêu chí và quy đổi điểm xét tuyển

Dựa trên điểm trung bình tích lũy (tính đến 2 chữ số thập phân) trong Bảng điểm hay Phụ lục văn bằng tốt nghiệp đại học hoặc tương đương.

    1. Đối với các ứng viên có bảng điểm hay Phụ lục văn bằng tốt nghiệp thể hiện cả điểm trung bình tích lũy toàn khóa theo thang điểm 10 và thang điểm 4; điểm sử dụng để quy đổi xét tuyển là điểm tính theo thang 10, tính đến 2 chữ số thập phân.

      Ví dụ: Điểm trung bình tích lũy của ứng viên như sau

      Điểm tích lũy toàn khóa theo thang điểm 4: 2,55/4,0

      Quy đổi theo thang điểm 10: 6,14/10,0

      - Đối với các ứng viên có Bảng điểm hay Phụ lục văn bằng tốt nghiệp chỉ được tính theo thang điểm 4, quy đổi về thang điểm 10 để tính điểm xét tuyển.

    2. Điểm thưởng về thành tích nghiên cứu khoa học:

      Người dự tuyển có công bố khoa học trên các tạp chí chuyên ngành được tính điểm của Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước (HĐCDGSNN), theo ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

      • Là tác giả chính (tác giả đứng đầu hay tác giả liên hệ): cộng 0,5 điểm (tính trên thang điểm 10).
      • Là đồng tác giả: cộng 0,25 điểm (tính trên thang điểm 10).

      Điểm thưởng tối đa đối với mỗi ứng viên là nửa điểm (0,5/10). Trường hợp ứng viên có nhiều hơn 01 bài báo khoa học, chỉ chọn 01 bài báo có điểm cộng cao để tính điểm thưởng xét tuyển.

      Chú ý: Không áp dụng điểm thưởng về thành tích nghiên cứu khoa học đối với người dự tuyển vào chương trình định hướng nghiên cứu có hạng tốt nghiệp loại trung bình, phải có công bố khoa học để đáp ứng điều kiện xét tuyển như đã nêu ở mục II.1.

Tổng điểm xét tuyển: Điểm trung bình tích lũy đại học (đã quy đổi) + Điểm thưởng thành tích NCKH + Điểm ưu tiên.

Ví dụ: Ứng viên có:

  • Điểm trung bình tích lũy đại học là 6,14 điểm
  • Điểm thưởng thành tích nghiên cứu khoa học là 0,5 điểm
  • Điểm ưu tiên: 0

Tổng điểm là 6,14 + 0,5 + 0 = 6,64 (Đây là ví dụ cộng 3 nội dung khi xét tuyển, không phải điểm xét tuyển của đợt tuyển sinh này).

3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển

Xét tuyển kết hợp với thi đánh giá năng lực ngoại ngữ tiếng Anh được áp dụng đối với ngành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, ứng viên chưa đảm bảo điều kiện ngoại ngữ theo quy định.

---

V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN (Tải hồ sơ tại đây)

---

VI. ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN, XÉT TUYỂN

Căn cứ vào chỉ tiêu đã được thông báo cho từng ngành/chuyên ngành đào tạo và tổng điểm thi/kiểm tra hay tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ngoại ngữ), hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển, xét theo thứ tự cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm thi tuyển/xét tuyển (đã cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên, nếu có) thì thí sinh là nữ, ưu tiên theo quy định tại Khoản 4, Điều 16, Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới.

---

VII. THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ, THỜI GIAN ÔN TẬP, CHI PHÍ DỰ TUYỂN

  • Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 17/7/2025.
  • Trường Đại học Cần Thơ nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển nộp đầy đủ và đúng thời hạn thông báo.
  • Hồ sơ và lệ phí đã nộp không hoàn trả lại với bất cứ lý do gì.
  1. Thời gian ôn tập (giảng dạy vào thứ 7 và chủ nhật hàng tuần, thời khóa biểu vui lòng xem tại website Khoa Sau đại học http://gs.ctu.edu.vn): từ ngày 19/7/2025 đến ngày 10/8/2025.
  2. Chi phí dự tuyển:
    • Thí sinh đã có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định: 800.000đ/thí sinh.
    Thí sinh chưa có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định phải tham gia thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 3/6 (B1): 3.540.000đ/thí sinh (chi phí bao gồm xét tuyển chuyên môn, ôn và thi ngoại ngữ).

Thông tin chuyển khoản:

Tên tài khoản: Trường Đại học Cần Thơ
Số tài khoản: 007704070018367
Tại: Ngân hàng TMCP Phát Triển TP Hồ Chí Minh - CN Cần Thơ
Nội dung: XTSDH- Họ và tên - ngành dự thi - số điện thoại

(Ví dụ: XTSDH- Nguyen Van Quy - Toan giai tich -0769656266)

QR Code

---

VIII. THỜI GIAN THI TUYỂN, CÔNG BỐ KẾT QUẢ VÀ DỰ KIẾN NHẬP HỌC

    1. Thời gian thi Đánh giá năng lực ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 (B1): 17/8/2025.
    2. Thời gian dự kiến công bố kết quả tuyển sinh: 28/8/2025.
    3. Thời gian dự kiến nhập học: 15/9/2025.

---

IX. HỌC PHÍ

Học phí được tính theo tín chỉ, mức học phí thu theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ. Ứng viên tham khảo mức học phí năm học tại địa chỉ website: https://dfa.ctu.edu.vn/images/upload/VBCapTruong/MucHocPhi_2025-2026.pdf

Lộ trình tăng học phí thực hiện hàng năm theo quy định và được công khai trước khi bắt đầu năm học mới.

---

X. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ VÀ NỘP HỒ SƠ

Hồ sơ đăng ký và mọi chi tiết khác có liên quan xin liên hệ:

Khoa Sau đại học Trường Đại học Cần Thơ, Khu 2 đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Điện thoại: 02923.734401 hoặc 02923. 734402
Website: http://gs.ctu.edu.vn
Email: ksdh@ctu.edu.vn; nhgtien@ctu.edu.vn

Ghi chú:

- Khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi, thí sinh vui lòng xem kỹ điều kiện được dự thi theo thông báo tuyển sinh của Trường. Hồ sơ dự thi nếu không được Hội đồng Tuyển sinh của Trường xét duyệt sẽ không hoàn trả lệ phí và hồ sơ đã nộp.

- Tất cả các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh dự tuyển sẽ được thẩm định theo đúng quy định của pháp luật. Nếu văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh không hợp lệ thì kết quả thi của thí sinh sẽ bị hủy bỏ và cá nhân thí sinh phải chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật theo quy định.

Hướng dẫn HVCH nhập Kế hoạch học tập lên Hệ thống quản lý

Số lượt truy cập

24401903
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tổng số lượt truy cập
2574
54621
652898
24401903
Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x