Khoa Sau đại học được thành lập theo Quyết định số 1753/QĐ-ĐHCT ngày 01/08/2011. Khoa có chức năng giúp Hiệu Trưởng tổ chức, quản lý và phát triển công tác sau đại học của Trường; đồng thời có nhiệm vụ phối hợp với các đơn vị trong Trường mở ngành mới, tổ chức giảng dạy bậc sau đại học và các hoạt động đào tạo chuyên đề sau đại học để thực hiện chiến lược về phát triển quy mô và đảm bảo chất lượng đào tạo sau đại học của Trường. Khoa còn có nhiệm vụ hoạch định các chiến lược dài hạn về hợp tác đào tạo quốc tế như liên kết đào tạo sau đại học, trao đổi chuyên gia, giảng viên, sinh viên; tìm kiếm các đối tác quốc tế trong đào tạo.

Lãnh đạo Khoa

PGS.TS. Mai Văn Nam, Trưởng khoa

Email: mvnam@ctu.edu.vn

PGS.TS. Trần Thanh Trúc, Phó Trưởng khoa

Email: tttruc@ctu.edu.vn

Số lượng cán bộ: 06                  

Số lượng sinh viên cao học: 2580 (Số liệu cập nhật Q1/2022)

Số lượng nghiên cứu sinh:   298 (Số liệu cập nhật Q1/2022)

Bậc Cao học: 48 ( 03 ngành bằng tiếng Anh) và 04 chuyên ngành

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
1 Bảo vệ thực vật 8620112
2 Bệnh học thủy sản 8620302
3 Chăn nuôi 8620105
4 Công nghệ sau thu hoạch 8540104
5 Công nghệ sinh học 8420201
6 Công nghệ thực phẩm 8540101
7 Di truyền và chọn giống cây trồng 8620111
8 Hệ thống nông nghiệp 8620118
  Hệ thống nông nghiệp (Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và nông nghiệp nhiệt đới bền vững) 8620118
9 Hệ thống thông tin 8480104
10 Hóa hữu cơ 8440114
11 Hóa lý thuyết và hóa lý 8440119
12 Khoa học cây trồng 8620110
13 Khoa học đất 8620103
14 Khoa học máy tính 8480101
15 Khoa học môi trường 8440301
16 Kinh tế học 8310101
17 Kinh tế nông nghiệp 8620115
18 Kỹ thuật điện 8520201
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8520216
20 Kỹ thuật hóa học 8520301
21 Kỹ thuật môi trường 8520320
22 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 8580202
23 Luật kinh tế 8380107
24 Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh 8140111
25 Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp 8140111
26 Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán 8140111
27 Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt 8140111
28 Lý thuyết xác suất và thống kê toán học 8460106
29 Nuôi trồng thủy sản 8620301
30 Phát triển nông thôn 8620116
31 Quản lý đất đai 8850103
32 Quản lý giáo dục 8140114
33 Quản lý kinh tế 8310110
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 8850101
  Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và quản lý đồng bằng 8850101
35 Quản lý thủy sản 8620305
  Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và quản lý tổng hợp thủy sản ven biển 8620305
  Chuyên ngành: Đa dạng và bảo tồn nguồn lợi thủy sản 8620305
36 Quản trị kinh doanh 8340101
37 Sinh thái học 8420120
38 Quản lý tổng hợp vùng ven biển Thí điểm
39 Tài chính - Ngân hàng 8340201
40 Thú y 8640101
41 Toán giải tích 8460102
42 Văn học Việt Nam 8220121
43 Vật lý lý thuyết và vật lý toán 8440103
44 Vi sinh vật học 8420107

Bậc Tiến sĩ: 19 chuyên ngành 

 TT  Tên chuyên ngành Mã ngành
1 Hệ thống thông tin 9480104
2 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 9520216
3 Quản trị kinh doanh 9340101
4 Tài chính - ngân hàng 9340201
5 Kinh tế nông nghiệp 9620115
6 Hoá hữu cơ 9440114
7 Vật lý lý thuyết và vật lý toán 9440103
8 Môi trường đất và nước 9440303
9 Quản lý đất đai  9850103
10 Bảo vệ thực vật  9620112
11 Chăn nuôi 9620105
12 Khoa học cây trồng 9620110
13 Khoa học đất 9620103
14 Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi 9640102
15 Công nghệ thực phẩm 9540101
16 Nuôi trồng thuỷ sản 9620301
17 Phát triển nông thôn 9620116
18 Công nghệ sinh học 9420201
19 Vi sinh vật học 9420107

 

 

Hướng dẫn HVCH nhập Kế hoạch học tập lên Hệ thống quản lý

Số lượt truy cập

20022943
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tổng số lượt truy cập
11180
82163
309554
20022943
Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x