THÔNG BÁO MỨC HỌC PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
(Áp dụng cho năm học 2022 – 2023)
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Mức học phí một năm học |
Mức học phí một tín chỉ |
1 |
Bảo vệ thực vật |
9620112 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
2 |
Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi |
9640102 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
3 |
Chăn nuôi |
9620105 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
4 |
Công nghệ sinh học |
9420211 |
35.500.000đ/năm |
1.180.000đ |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
9540101 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
6 |
Hệ thống thông tin |
9480104 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
7 |
Hóa hữu cơ |
9440114 |
35.500.000đ/năm |
1.180.000đ |
8 |
Khoa học cây trồng |
9620110 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
9 |
Khoa học đất |
9620103 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
10 |
Kinh tế nông nghiệp |
9620115 |
33.000.000đ/năm |
1.100.000đ |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
9520216 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
12 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn (Tiếng Anh) |
9140111 |
33.000.000đ/năm |
1.100.000đ |
13 |
Môi trường đất và nước |
9440303 |
35.500.000đ/năm |
1.180.000đ |
14 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
9620301 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
15 |
Phát triển nông thôn |
9620116 |
38.000.000đ/năm |
1.260.000đ |
16 |
Quản lý đất đai |
9850103 |
31.500.000đ/năm |
1.050.000đ |
17 |
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
33.000.000đ/năm |
1.100.000đ |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
9340201 |
33.000.000đ/năm |
1.100.000đ |
19 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
9440103 |
35.500.000đ/năm |
1.180.000đ |
20 |
Vi sinh vật học |
9420107 |
35.500.000đ/năm |
1.180.000đ |
Học phí thu từng năm học, thời gian đào tạo theo quyết định trúng tuyển. Quá thời hạn đào tạo chính thức theo Quyết định công nhận mà nghiên cứu sinh chưa hoàn thành chương trình đào tạo thì nghiên cứu sinh đóng học phí chậm tiến độ theo từng học kỳ, mức thu bằng 50% mức học phí của học kỳ trễ hạn. Các chi phí liên quan đến hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ các cấp do nhà trường chi trả.