 
    
Học viên chưa nhận giấy báo vào ngày 15 và 16/7/2022 vui lòng nhận từ 01/8/2022. (Thời gian từ 18/7/2022 đến hết 31/7/2022 Trường nghỉ hè theo lịch).
| TT | Ngành | Khối ngành | Mức HP 1 TC | Học phí 20 TC | 
| 1 | Khoa học cây trồng | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 2 | Chăn nuôi | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 3 | Thú y | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 4 | Sinh thái học | IV | 710,000 | 14,200,000 | 
| 5 | Công nghệ sinh học | IV | 710,000 | 14,200,000 | 
| 6 | Nuôi trồng thủy sản | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 7 | Toán giải tích | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 8 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | IV | 710,000 | 14,200,000 | 
| 9 | Bảo vệ thực vật | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 10 | Khoa học đất | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 11 | Kinh tế nông nghiệp | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 12 | Quản trị kinh doanh | III | 660,000 | 13,200,000 | 
| 13 | Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt | I | 660,000 | 13,200,000 | 
| 14 | Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh | I | 660,000 | 13,200,000 | 
| 15 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 16 | Hóa lý thuyết và hóa lý | IV | 710,000 | 14,200,000 | 
| 17 | Công nghệ thực phẩm | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 18 | Văn học Việt Nam | VII | 630,000 | 12,600,000 | 
| 19 | Hệ thống thông tin | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 20 | Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp | I | 660,000 | 13,200,000 | 
| 21 | Tài chính - Ngân hàng | III | 660,000 | 13,200,000 | 
| 22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | 630,000 | 12,600,000 | 
| 23 | Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán | I | 660,000 | 13,200,000 | 
| 24 | Quản lý đất đai | VII | 630,000 | 12,600,000 | 
| 25 | Luật kinh tế | III | 660,000 | 13,200,000 | 
| 26 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 27 | Khoa học máy tính | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 28 | Kỹ thuật hóa học | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 29 | Di truyền và chọn giống cây trồng | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 30 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 31 | Kỹ thuật điện | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 32 | Kỹ thuật điện | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 33 | Quản lý kinh tế | VII | 630,000 | 12,600,000 | 
| 34 | Kỹ thuật môi trường | V | 760,000 | 15,200,000 | 
| 35 | Quản lý giáo dục | I | 660,000 | 13,200,000 | 
| 36 | Công nghệ thông tin | V | 760,000 | 15,200,000 |