Banner

Căn cứ kế hoạch đào tạo năm học 2025-2026 của Trường Đại học Cần Thơ, học kỳ 2 năm học 2025-2026 được tổ chức giảng dạy từ ngày 29/12/2025 đến 26/04/2026;

Trường Đại học Cần Thơ trân trọng thông báo đến các đơn vị đào tạo sau đại học, học viên cao học (HVCH) các khóa lịch trình thực hiện các nội dung liên quan như sau:

TT

NỘI DUNG

THỰC HIỆN

THỜI GIAN

1  

Công bố danh mục học phần dự kiến mở trong học kỳ

Khoa Sau đại học

12/12/2025

2  

Thực hiện đăng ký học phần (ĐKHP) trực tuyến

Học viên

15/12/2025 đến 21/12/2025

3  

Rà soát và xử lý các lớp học phần không đủ sĩ số tối thiểu

Khoa Sau đại học /Đơn vị đào tạo

22/12/2025 đến 26/12/2025

4  

Bắt đầu giảng dạy và học tập theo Thời khóa biểu chính thức

Cán bộ giảng dạy /HVCH

29/12/2025

5  

Mở lại hệ thống để điều chỉnh Kế hoạch học tập và ĐKHP (nếu có)

Khoa Sau đại học

29/12/2025 đến 04/01/2026

Học viên có thể chỉnh sửa kế hoạch học tập và ĐKHP tại tất cả các máy tính có kết nối mạng internet trong thời gian trên.

#Ghi chú: Phòng học tại Tòa nhà Công nghệ cao có ký hiệu 5xx/ATL (thuộc tầng 5 tòa nhà Công nghệ cao - cổng B Trường Đại học Cần Thơ).

Học viên đăng ký môn học xong, in kết quả đăng ký học phần để kiểm tra lại học phần, nhóm học phần, theo dõi lịch học và để thuận tiện cho việc xác nhận thời gian học tập sau này.

Học viên chú ý đăng ký đúng mã số học phần, mã nhóm học phần dành cho từng ngành, từng khóa ở bảng bên dưới. Khoa Sau đại học sẽ không giải quyết trường hợp học viên xin chuyển nhóm vào cuối học kỳ vì tham gia học khác nhóm học phần đã đăng ký.

Trường Bách Khoa

Kỹ thuật điện (định hướng ứng dụng) Khóa 2025-2027

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Kỹ thuật hóa học (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Kỹ thuật cơ khí (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Kỹ thuật xây dựng (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) Khóa 2024-2026

Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) Khóa 2025-2027

Hệ thống thông tin (định hướng ứng dụng) Khóa 2025-2027

Khoa học máy tính (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Khoa Khoa học Tự nhiên

Hóa lý thuyết và hóa lý (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Vật lý lý thuyết và vật lý toán (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Toán ứng dụng (định hướng nghiên cứu) Khóa 2024-2026

Toán ứng dụng (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Hóa học (định hướng nghiên cứu) Khóa 2024-2026

Hóa học (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Khoa Luật

Luật kinh tế (định hướng ứng dụng) Khóa 2025-2027

Luật (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Luật (định hướng ứng dụng) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Khoa Khoa học Chính trị  Xã hội và Nhân văn

Văn học Việt Nam (định hướng nghiên cứu) Khóa 2024-2026

Văn học Việt Nam (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Triết học (định hướng nghiên cứu)  Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Khoa Ngoại ngữ

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027 (Nhóm 1, Nhóm 2, Nhóm CT)

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp (định hướng ứng dụng) Khóa 2025-2027

Ngôn ngữ Anh (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên

Khoa học môi trường (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Kỹ thuật môi trường (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Quản lý đất đai (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Quản lý tài nguyên và môi trường (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Quản lý tài nguyên và môi trường - ĐBKH và QLĐB (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Viện Mekong

Chính sách công (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Viện Công nghệ sinh học và Thực phẩm

Công nghệ sinh học (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Công nghệ thực phẩm (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Trường Thủy sản

Nuôi trồng thủy sản (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Trường Sư phạm

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Quản lý giáo dục (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Lý luận và phương pháp dạy học (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục Thể chất (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Trường Nông nghiệp

Bảo vệ thực vật (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Chăn nuôi (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Khoa học cây trồng (định hướng nghiên cứu) Khóa 2024-2026

Khoa học cây trồng (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Thú y (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

Khoa học đất (định hướng nghiên cứu) Khóa 2025-2027

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Trường Kinh tế

Xem TKB các lớp tại đây (đang cập nhật)

 Lịch học học phần Năng lực số CT888, CT990

Hướng dẫn HVCH nhập Kế hoạch học tập lên Hệ thống quản lý

Số lượt truy cập

29810888
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tổng số lượt truy cập
1786
134921
356942
29810888
Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x