Trường Đại học Cần Thơ trân trọng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2023 đợt 2 với các nội dung như sau:

 I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH  (Xem chương trình đào tạo chi tiết từng ngành tại đây)

 

TT

NGÀNH DỰ TUYỂN

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

ĐỊNH HƯỚNG

ĐÀO TẠO

PHƯƠNG THỨC

TUYỂN SINH

1        

Bảo vệ thực vật

8620112

41

Nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 3/6 (B1) đối với các thí sinh chưa có chứng chỉ ngoại ngữ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 3/6 (B1) đối với các thí sinh chưa có chứng chỉ ngoại ngữ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

 

2        

Bệnh học thuỷ sản

8620302

40

Nghiên cứu

3        

Chăn nuôi

8620105

55

Nghiên cứu

4        

Chính sách công

8340402

30

Nghiên cứu

5        

Công nghệ sinh học

8420201

58

Nghiên cứu

6        

Công nghệ thông tin

8480201

41

Nghiên cứu

7        

Công nghệ thực phẩm

8540101

53

Nghiên cứu

8        

Di truyền và chọn giống cây trồng

8620111

30

Nghiên cứu

9        

Hệ thống nông nghiệp

8620118

30

Nghiên cứu

10    

Hệ thống nông nghiệp; Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và nông nghiệp nhiệt đới bền vững

8620118

25

Nghiên cứu

11    

Hệ thống thông tin

8480104

41

Ứng dụng

12    

Hóa hữu cơ

8440114

45

Nghiên cứu

13    

Hoá lý thuyết và hoá lý

8440119

35

Nghiên cứu

14    

Khoa học cây trồng

8620110

60

Nghiên cứu

15    

Khoa học đất

8620103

45

Nghiên cứu

16    

Khoa học máy tính

8480101

50

Nghiên cứu

17    

Khoa học môi trường

8440301

31

Nghiên cứu

18    

Kinh tế học

8310101

35

Ứng dụng

19    

Kinh tế nông nghiệp

8620115

65

Ứng dụng

20    

Kỹ thuật cơ khí (ngành mới)

8520103

30

Nghiên cứu

21    

Kỹ thuật điện

8520202

20

Nghiên cứu

22    

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

8520216

24

Nghiên cứu

23    

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

8520216

31

Ứng dụng

24    

Kỹ thuật hóa học

8520301

56

Nghiên cứu

25    

Kỹ thuật môi trường

8520320

45

Nghiên cứu

26    

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

8580202

56

Nghiên cứu

27    

Luật kinh tế

8380107

12

Ứng dụng

28    

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp

8140111

25

Ứng dụng

29    

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán

8140111

48

Nghiên cứu

30    

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt

8140111

31

Nghiên cứu

31    

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

8460106

30

Nghiên cứu

32    

Nuôi trồng thủy sản

8620301

35

Nghiên cứu

33    

Phát triển nông thôn

8620116

70

Nghiên cứu

34    

Quản lý đất đai

8850103

29

Nghiên cứu

35    

Quản lý giáo dục

8140114

45

Nghiên cứu

36    

Quản lý kinh tế

8310110

28

Ứng dụng

37    

Quản lý tài nguyên và môi trường

8850101

40

Nghiên cứu

38    

Quản lý tài nguyên và môi trường; Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và quản lý đồng bằng

8850101

25

Nghiên cứu

39    

Quản lý thủy sản 

8620305

25

Nghiên cứu

40    

Quản lý thủy sản, Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và quản lý tổng hợp thủy sản ven biển

8620305

25

Nghiên cứu

41    

Quản trị kinh doanh

8340101

27

Ứng dụng

42    

Sinh thái học

8420120

35

Nghiên cứu

43    

Tài chính - Ngân hàng

8340201

53

Nghiên cứu

44    

Thú y

8640101

59

Nghiên cứu

45    

Toán giải tích

8460102

35

Nghiên cứu

46    

Văn học Việt Nam

8220121

33

Nghiên cứu

47    

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

8440103

55

Nghiên cứu

48    

Vi sinh vật học

8420107

40

Nghiên cứu

49    

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn, chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

8140111

36

Nghiên cứu

Thi tuyển 02 môn:

- Kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh.

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh.

 II. ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ TUYỂN

1.      Điều kiện về văn bằng

a) Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu.

b) Danh mục ngành phù hợp có và không có bổ sung kiến thức, học phần bổ sung kiến thức được thể hiện ở Danh mục các ngành dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2023 (Danh mục đính kèm).

c) Trường hợp ngành tốt nghiệp đại học không có tên trong danh mục ngành phù hợp (có và không có bổ sung kiến thức) do ngành tốt nghiệp không còn đúng tên trong Danh mục cấp IV hiện tại của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tốt nghiệp đại học nước ngoài thì ứng viên vẫn được nộp hồ sơ đăng ký nếu có nhu cầu và Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xét duyệt hồ sơ của từng trường hợp.

d) Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.

2. Điều kiện về ngoại ngữ

Có năng lực ngoại ngữ tương đương Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam cụ thể như sau:

a) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;

b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Cần Thơ cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.;

c) Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các trường đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp hoặc một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được quy định tại Phụ lục của Thông báo này và còn thời hạn không quá 02 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.

d) Đối với ứng viên chưa đủ điều kiện ngoại ngữ ở các mục a, b, c Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 3/6 (B1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại thời điểm tuyển sinh của từng đợt. Kết quả thi chỉ áp dụng cho đúng đợt thi của thí sinh đăng ký, không bảo lưu cho các đợt kế tiếp và không cấp giấy chứng nhận. Điểm đạt là từ 4,0đ (bốn điểm) trở lên, không làm tròn điểm.

e) Ứng viên dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt.

3. Về kinh nghiệm và công tác chuyên môn

a) Ứng viên tốt nghiệp đại học ngành phù hợp (không bổ sung kiến thức) được đăng ký dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp.

b) Ứng viên tốt nghiệp đại học ngành phù hợp có bổ sung kiến thức được đăng ký dự tuyển sau khi đã học bổ sung kiến thức theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ.

4. Đối tượng và chính sách ưu tiên

a) Người có thời gian công tác liên tục 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành. Trong trường hợp này, ứng viên phải có quyết định định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phải của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. Ứng viên không cung cấp minh chứng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được xét tuyển.

b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương bình;

c) Con liệt sĩ;

c) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;

d) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên tại các địa phương được quy định là khu vực 1 theo khoản a của mục này.

e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độ hóa học, được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.

Thí sinh nộp hồ sơ ưu tiên cùng với thời điểm nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển. Không nhận hồ sơ ưu tiên sau khi đã công bố kết quả trúng tuyển.

Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên quy định (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi nửa điểm (0,5 điểm) theo thang điểm 10 cho môn thi cơ bản. Đối với trường hợp xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực, ứng viên được cộng nửa điểm (0,5 điểm) theo thang điểm 10 đã quy đổi.

III. ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

a) Địa điểm đào tạo: đào tạo tập trung tại Trường Đại học Cần Thơ theo hình thức tín chỉ.

b) Hình thức đào tạo chính quy: đào tạo cả định hướng nghiên cứu và ứng dụng (tùy thuộc ngành/chuyên ngành).

c) Thời gian đào tạo:

- Thời gian đào tạo chuẩn: 2 năm (24 tháng).

- Thời gian đào tạo tối đa: 4 năm (48 tháng).

d) Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu và ứng dụng được ban hành theo Quyết định số 889/QĐ-ĐHCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Trường Đại học Cần Thơ.

IV. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Thi tuyển, xét tuyển và xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực ngoại ngữ.

1. Thi tuyển

            Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi tuyển đối với ngành thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh định hướng nghiên cứu.

2. Xét tuyển

Theo hồ sơ năng lực, bao gồm tất cả các ngành, ngoại trừ các ngành thi tuyển đã đề cập ở mục IV.1.

Tiêu chí và quy đổi điểm xét tuyển

Dựa trên điểm trung bình tích lũy (tính đến 2 chữ số thập phân) trong Bảng điểm hay Phụ lục văn bằng tốt nghiệp đại học hoặc tương đương.

a) Đối với các ứng viên có bảng điểm hay Phụ lục văn bằng tốt nghiệp thể hiện cả điểm trung bình tích lũy toàn khóa theo thang điểm 10 và thang điểm 4; điểm sử dụng để quy đổi xét tuyển là điểm tính theo thang 10, tính đến 2 chữ số thập phân.

Ví dụ: Điểm trung bình tích lũy của ứng viên như sau

Điểm tích lũy toàn khóa theo thang điểm 4: 2,55/4,0

Quy đổi theo thang điểm 10: 6,14/10,0

- Đối với các ứng viên có Bảng điểm hay Phụ lục văn bằng tốt nghiệp chỉ được tính theo thang điểm 4, quy đổi về thang điểm 10 để tính điểm xét tuyển.

b) Điểm thưởng về thành tích nghiên cứu khoa học:

Người dự tuyển có công bố khoa học trên các tạp chí chuyên ngành được tính điểm của Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước (HĐCDGSNN), theo ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

- Là tác giả chính (tác giả đứng đầu hay tác giả liên hệ): cộng 0,5 điểm (tính trên thang điểm 10)

- Là đồng tác giả: cộng 0,25 điểm (tính trên thang điểm 10)

Điểm thưởng tối đa đối với mỗi ứng viên là nửa điểm (0,5/10). Trường hợp ứng viên có nhiều hơn 01 bài báo khoa học, chỉ chọn 01 bài báo có điểm cộng cao để tính điểm thưởng xét tuyển.

Chú ý: Không áp dụng điểm thưởng về thành tích nghiên cứu khoa học đối với người dự tuyển vào chương trình định hướng nghiên cứu có hạng tốt nghiệp loại trung bình, phải có công bố khoa học để đáp ứng điều kiện xét tuyển như đã nêu ở mục II.1.

Tổng điểm xét tuyển: Điểm trung bình tích lũy đại học (đã quy đổi) + Điểm thưởng thành tích NCKH + Điểm ưu tiên.

Ví dụ: Ứng viên có:

- Điểm trung bình tích lũy đại học là 6,14 điểm

- Điểm thưởng thành tích nghiên cứu khoa học là 0,5 điểm

- Điểm ưu tiên: 0

Tổng điểm là 6,14 + 0,5 + 0 = 6,64 (Đây là ví dụ cộng 3 nội dung khi xét tuyển, không phải điểm xét tuyển của đợt tuyển sinh này).

3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển

            Xét tuyển kết hợp với thi đánh giá năng lực ngoại ngữ tiếng Anh được áp dụng đối với ngành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, ứng viên chưa đảm bảo điều kiện ngoại ngữ theo quy định.

V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN (Click tải tại đây)

  1. Phiếu đăng ký dự tuyển (01 bản chính theo mẫu);
  2. Bảng điểm đại học/Phụ lục văn bằng (01 bản sao có thị thực hoặc bản copy có mang theo bản gốc để đối chiếu);
  3. Bằng tốt nghiệp đại học (01 bản sao có thị thực hoặc bản copy có mang theo bản gốc để đối chiếu);
  4. Lý lịch cá nhân (01 bản chính theo mẫu, có đóng dấu giáp lai ảnh);
  5. Biên nhận hồ sơ đã điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (01 bản chính theo mẫu);
  6. Căn cước công dân (01 bản sao có thị thực hoặc bản copy có mang theo bản gốc để đối chiếu);
  7. Phiếu dán ảnh (dán kèm 03 ảnh 3 x 4 mới nhất, không quá 03 tháng);
  8. Chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ, nếu có (01 bản sao có thị thực hoặc bản copy có mang theo bản gốc để đối chiếu);
  9. Hồ sơ xác nhận ưu tiên, nếu có (01 bộ hồ sơ có thị thực hoặc bản copy có mang theo bản gốc để đối chiếu);
  10. Bảng điểm bổ sung kiến thức đối với nhóm ngành phù hợp cần bổ sung kiến thức (01 bản sao có thị thực hoặc bản copy có mang theo bản gốc để đối chiếu);
  11. Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh (02 phong bì);
  12. Giấy xác nhận văn bằng tương đương của Cục Quản lý chất lượng giáo dục đối với trường hợp văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (01 bản sao có thị thực hoặc bản copy, có mang theo bản gốc để đối chiếu).
  13. Công bố khoa học trên các tạp chí chuyên ngành được tính điểm của Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước (01 bản sao, nếu có).

VI. ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN, XÉT TUYỂN

Căn cứ vào chỉ tiêu đã được thông báo cho từng ngành/chuyên ngành đào tạo và tổng điểm thi/kiểm tra hay tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ngoại ngữ), hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển, xét theo thứ tự cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm thi tuyển/xét tuyển (đã cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên, nếu có) thì thí sinh là nữ, ưu tiên theo quy định tại Khoản 4, Điều 16, Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới.

VII. THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ, THỜI GIAN ÔN TẬP, CHI PHÍ DỰ TUYỂN

  1. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển:
    Ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh định hướng nghiên cứu: thời hạn nộp hồ sơ dời đến hết ngày 25/8/2023.
    Các ngành còn lại: thời hạn nộp hồ sơ dời đến hết ngày 18/8/2023.
  • Trường Đại học Cần Thơ nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển nộp đầy đủ và đúng thời hạn thông báo.
  • Hồ sơ và lệ phí đã nộp không hoàn trả lại.
  1. Thời gian ôn tập (giảng dạy vào thứ 7 và chủ nhật hàng tuần, thời khóa biểu vui lòng xem tại website Khoa Sau đại học http://gs.ctu.edu.vn ): từ ngày 19/8/2023 đến ngày 17/9/2023.
  2. Chi phí dự tuyển:
  3. Đối với 50 ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển (Số thứ tự từ 1 – 50)
  • Thí sinh đã có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định: 800.000đ/thí sinh.
  • Thí sinh chưa có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định phải tham gia thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 3/6 (B1): 3.540.000đ/thí sinh (chi phí bao gồm xét tuyển chuyên môn, ôn và thi ngoại ngữ).
  1. Đối với ngành Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh: 2.160.000đ/thí sinh (chi phí bao gồm ôn và thi 02 môn chuyên môn).

VIII. THỜI GIAN THI TUYỂN, CÔNG BỐ KẾT QUẢ VÀ DỰ KIẾN NHẬP HỌC

  1. Thời gian thi Đánh giá năng lực ngoại ngữ tương đương cấp độ B1: 23/9/2023.
  2. Thời gian thi tuyển chuyên môn của ngành Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh: 30/9/2023.
  3. Thời gian công bố kết quả tuyển sinh: 10/10/2023.
  4. Thời gian nhập học: tháng 10/2023.

 IX. HỌC PHÍ

Học phí được tính theo tín chỉ, mức học phí thu theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ. Ứng viên tham khảo mức học phí năm học tại địa chỉ website: https://dfa.ctu.edu.vn/van-ban/cap.html

Lộ trình tăng học phí thực hiện hàng năm theo quy định và được công khai trước khi bắt đầu năm học mới.

X. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ VÀ NỘP HỒ SƠ

Hồ sơ đăng ký và mọi chi tiết khác có liên quan xin liên hệ:

Khoa Sau đại học Trường Đại học Cần Thơ, Khu 2 đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.

Điện thoại: 02923.734401 hoặc 02923. 734402

Website: http://gs.ctu.edu.vn

Email: ksdh@ctu.edu.vn; nhgtien@ctu.edu.vn

Ghi chú:

-          Khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi, thí sinh vui lòng xem kỹ điều kiện được dự thi theo thông báo tuyển sinh của Trường. Hồ sơ dự thi nếu không được Hội đồng Tuyển sinh của Trường xét duyệt sẽ không hoàn trả lệ phí và hồ sơ đã nộp.

  • Tất cả các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh dự tuyển sẽ được thẩm định theo đúng quy định của pháp luật. Nếu văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh không hợp lệ thì kết quả thi của thí sinh sẽ bị hủy bỏ và cá nhân thí sinh phải chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật theo quy định.

 



Hướng dẫn HVCH nhập Kế hoạch học tập lên Hệ thống quản lý

Số lượt truy cập

19567358
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tổng số lượt truy cập
19059
83297
342118
19567358
Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x